Phân công giảng dạy năm học 2020 -2021
TT Họ và tên Gv Năm sinh Trình độ ĐT Dạy lớp/cơ sở Cơ sở Tổng số trẻ
1 Bùi Thị Hằng 1985 ĐHSPMN Nhà trẻ 25-36 T Nà Phạ 22
2 Tô Thị Sinh 1988 TCSPMN
3 Hà Thị Múi 1985 ĐHSPMN NT 15 – 24 tháng Nà Phạ 15
4 Tô Thị Mai 1992 TCSPMN
5 Hoàng Thị Lan 1990 ĐHSPMN 3-4 tuổi Nà Phạ 31
6 Chu Thị Hoàn 1986 ĐHSPMN
7 La Thị Ngọc 1985
8 Hoàng Thị Huệ 1984 ĐHSPMN 4-5 tuổi Nà Phạ 30
9 Lương Thị Hà 1991 ĐHSPMN
10 Dương Thị Hành 1981 ĐHSPMN 5- 6 tuổi Nà Phạ 29
11 Tô Thị Thảo 1989 TCSPMN
12 Lương Thị Mai 1993 TCSPMN Nhà trẻ Nà Làng 7
13 Mạc T. T.Oanh 1983 ĐHSPMN Ghép 3,4,5 t Nà Làng 13
14 Loan Thị Thơm 1989 ĐHSPMN Ghép 2,3,4t Nà Mùng 14
15 Đinh Thị Hạnh 1986 ĐHSPMN Ghép 3,4,5 t Nà Lợ 21
16 Vi Thị Hiền 1985 TCSPMN
17 Trần Thị Hoàng ĐHSPMN Ghép 3,4,5 t Khe Lạc 8
18 Hoàng Phương Hạnh 1982 ĐHSPMN Nhà trẻ Khe Và 5
19 Trương Thị Hằng 1985 ĐHSPMN Ghép 3,4,5 t Khe và 16
20 Lương Thị Hồng 1992 ĐHSPMN Ghép 3,4,5 t Khe Coóc 21
21 La Thị Dường 1990 TCSPMN